Mục lục
hiện
Vinh danh các dòng họ tiên phong chuyển đổi số gia phả
hiện đại hoá sinh hoạt dòng họ
| TT | Tên dòng họ | Tổ Quán | Định vị thôn | Giới thiệu |
| 1 | Họ Nguyễn Đắc | Xuân Trạch, Xuân Canh, Đông Anh, Hà Nội | Thôn Xuân Trạch | |
| 2 | Họ Nguyễn Thực chi 2- Vân Điềm | Vân Điềm, Vân Hà, Đông Anh, Hà Nội | Thôn Vân Điềm | |
| 3 | Họ Lê Đăng – Xuân Canh | Xuân Canh, Xuân Canh, Đông Anh, Hà Nội | Thôn Xuân Canh | |
| 4 | Họ Nguyễn Đăng- Hà Nam | Văn Xá, Đức Lý, Lý Nhân, Hà Nam | Thôn Văn Xá | |
| 5 | Họ Hoàng Kim -Lực Canh | Lực Canh, Xuân Canh, Đông Anh, Hà Nội | Thôn Lực Canh | |
| 6 | Họ Phạm- Trí Giả | Trí Giả, Thái Sơn, Kinh Môn, Hải Dương | Thôn Trí Giả | |
| 7 | Họ Nguyễn Tiến- Phương Lĩnh -Phú Thọ | Phương Lĩnh, Mạn Lạn, Thanh Ba, Phú Thọ | Thôn Phương Lĩnh | |
| 8 | Họ Bùi Văn – Xuân Trạch | Xuân Trạch, Xuân Canh, Đông Anh, Hà Nội | Thôn Xuân Trạch | |
| 9 | Họ Nguyễn Quý | Đức Trạch, Quất Động, Thường Tín, Hà Nội | Thôn Đức Trạch | |
| 10 | Họ Trần Duy- Tu Cổ | Tu Cổ, Yên Khánh, Ý Yên, Nam Định | Thôn Tu Cổ | |
| 11 | Họ Vũ Văn – Lực Canh | Lực Canh, Xuân Canh, Đông Anh, Hà Nội | Thôn Lực Canh | |
| 12 | Họ Nguyễn Văn- Minh Tân | Đội 3, Minh Tân, Đông Hưng, Thái Bình | Thôn Đội 3 | |
| 13 | Họ Phạm Đức- chi 4 – Lực Canh | Lực Canh, Xuân Canh, Đông Anh, Hà Nội | Thôn Lực Canh | |
| 14 | Họ Đinh Nho chi Cố Đàm | Sơn Hòa, Hương Sơn, Hà Tĩnh | ||
| 15 | Họ Nguyễn- Mỹ Long | Mỹ Long, Cái Bè, Tiền Giang | ||
| 16 | Họ Nguyễn Phủ- Cai Lậy | Cai Lậy, Tiền Giang | ||
| 17 | Nguyễn Văn Chi 2 Ngãnh 3 | Huề Trì, An Phụ, Kinh Môn, Hải Dương | Thôn Huề Trì | |
| 18 | Họ Nguyễn Văn – Xuân Canh | Xuân Canh, Xuân Canh, Đông Anh, Hà Nội | Thôn Xuân Canh | |
| 19 | Họ Phạm Đắc Quảng Nạp | Quảng Nạp, Thuỵ Trình, Thái Thuỵ, Thái Bình | Thôn Quàng Nạp | |
| 20 | Họ Hoàng Khắc – Minh Hoà – Phú Thọ | Khu Minh Đức, Minh Hoà, Yên Lập, Phú Thọ |

